GIỚI THIỆU ĐỐI TÁC SMARTEC
. Thành lập năm 1998 để phát triển công nghệ Cảm Biến Nhiệt Độ Phân Tán/ 1998 Founded to develop distributed temperature sensing
. Năm 2002 gia nhập Shell Technology Ventures/ 2002 Backed by Shell Technology Ventures (oil well monitoring)
. Năm 2009 sáp nhập thành 1 phần của Tendeka / 2009 Incorporated as part of Tendeka (Oilfield technology)
. Năm 2011 trở thành thành viên của Nova Metrix; tập trung mảng cảm biến và giải pháp / 2011 Acquired by Nova Metrix; focussed on sensing products and solutions
MÔ TẢ CÔNG NGHỆ DTS/ WHAT IS DTS?
Cảm biến phân tán nhiệt độ cáp quang / fibre optic distributed temperature sensing
1. Dữ liệu phân tán toàn phần
. Tăng cường thông tin và giảm thiểu sự cố không mong muốn
. Đo lường tuyến tính với thiết bị
2. DTS sử dụng cáp quang tiêu chuẩn
. Chi phí tối ưu
3. Hệ thống cảm biến nhỏ gọn
. Dễ dàng tiếp cận những khu vực nhỏ ví dụ khu vực cáp điện
4. Tin cậy
. Miễn nhiễm với sốc / rung và nhiễu điện từ
. Không có thiết bị điện tử hoặc bộ phận chuyển động trong vùng giám sát
. Độ tin cậy cao vốn có (Tuổi thọ thiết kế của sợi quang là 20 năm +)
Sợi quang là cảm biến/ The fibre is the sensor
|
|
Sợi quang là cảm biến
- Liên tục theo dõi lên tới độ dài 60km/ Continuous Monitoring for up to 60km
- Cảm biến nhiệt độ thay đổi 0.010C/ Detect temperature changes to 0.010C
|
• Core – Lõi: phần trung tâm của Cáp quang
• Cladding – Lớp phủ: cho phép ánh sáng phản xạ trong lõi
• Buffer coating – Lớp bảo vệ: Bảo vệ phần lõi tránh các tác động về môi trường
|
ƯU ĐIỂM CỦA CÔNG NGHỆ DTS
1. Dữ liệu được phân phối đầy đủ làm tăng thông tin và giảm sự không chắc chắn trong kết quả đo.
2. Cảm biến được làm từ sợi cáp quang tiêu chuẩn (hiệu quả về chi phí)
3. Miễn nhiễm với sốc/rung và nhiễu điện từ
4. Không có thiết bị điện tử hoặc bộ phận chuyển động trong vùng giám sát
5. Độ bền và độ tin cậy cao (tuổi thọ thiết kế của cảm biến >30 năm)
6. Hiệu suất nhiệt độ cao đến 650°C
7. Cực kỳ nhỏ gọn để dễ dàng lắp đặt cho các vị trí hạn chế (ống dẫn, giếng dầu, …)
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CẢM BIẾN PHÂN TÁN BẰNG CÁP QUANG
DISTRIBUTED FIBRE OPTIC SENSING APPLICATIONS
– Thượng nguồn (khai thác) / Upstream Oil and Gas
• Giám sát phân bổ dòng chảy/ flow allocation monitoring
• Giám sát, theo dõi thu hồi nhiệt lượng/ thermal recovery monitoring
• Nhận dữ liệu của hệ thống phân tán nhiệt độ thời gian thực/ real time DTS data delivery
– Khí thiên nhiên hóa lỏng/ LNG
• Theo dõi, giám sát đường ống và nhà máy/ pipeline and refinery monitoring
• Giám sát, theo dõi tiến độ làm mát/ cool down monitoring
• Chứng nhận An Toàn Mức điểu khiển 2/ SIL 2 certified
– Năng lượng / Power
• Tối ưu hóa cáp truyền tải điện/ power cable optimization
• Tối đa hóa tính toàn vẹn của thiết bị/ maximising integrity of assets
• Khả năng đánh giá cáp động/ Dynamic Cable Rating capability
– Môi trường/ Environmental
• Giám sát môi trường và đập/ Dam and environmental asset monitoring
• Giám sát thấm / Seepage and asset monitoring
ỨNG DỤNG CỦA CÔNG NGHỆ DTS TRONG MẢNG THƯỢNG NGUỒN
UPSTREAM OIL & GAS APPLICATIONS
• Theo dõi, giám sát phân bổ dòng lưu lượng/ flow allocation monitoring
• Thu hồi nhiệt lượng/ thermal recovery
-
- Sử dụng Hơi 1 cách phù hợp / Understand steam conformance
- Giám sát tính toàn vẹn các trường hợp an toàn / Monitor casing integrity
- Phân bổ dòng / Flow allocation
• Xả nước (xuống giếng khoan) / Water injection
-
- Quản lý việc tràn nước và hồ chứa / Management of water flooding & reservoir sweep
• Mở rộng giếng khoan / Extended reach wells
-
- Cải tiến quản lý sản xuất, thu hồi và thiết kế giếng / Improved production management, well designs & recovery.
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ DTS TRONG NGÀNH LNG
DTS LNG APPLICATIONS
Khí thiên nhiên hóa lỏng/ LNG
• Theo dõi, giám sát đường ống và nhà máy/ pipeline and refinery monitoring
• Giám sát, theo dõi tiến độ làm mát/ cool down monitoring
• Chứng nhận An Toàn Mức điểu khiển 2/ SIL 2 certified
ỨNG DỤNG CỦA CÔNG NGHỆ DTS TRONG NGÀNH NĂNG LƯỢNG
DTS POWER APPLICATIONS
Giải pháp theo dõi và đánh giá cáp động/ Dynamic Cable Rating & Digital Monitoring solutions
- Cáp ngầm dưới đất/ Underground cables
- Chạy ở mức tải cao hơn với nguy cơ quá tải thấp hơn/ Run network at higher load with lower risk of exceeding rating
- Dự đoán và định vị điểm nóng/ Predict & locate hotspots
- Luôn biết tình trạng của thiết bị/ Understand condition of assets
- Cáp ngầm dưới nước/ Subsea cables
- Đảm bảo tính toàn vẹn của cấu trúc trong quá trình lắp đặt/ Ensure structural integrity during installation
- Hiểu tính toàn vẹn của cấu trúc và xếp hạng nhiệt/ Understand structural integrity & thermal rating
- Tuổi thọ cao/ Extended lifetime
|
|
|
- Cáp điện trên cao/ Overhead lines
Chạy ở tải cao hơn với nguy cơ võng cáp thấp hơn/ Run network at higher load with lower risk of cable sag
- Máy biến áp và thiết bị phụ trợ/ Power transformers & ancillary equipment
- Luôn biết tình trạng của thiết bị/ Understand condition of assets
- Tuổi thọ cao/ Extended lifetime
- Theo dõi cuộn dây máy biến áp / Transformer windings
|
|
|
|
GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG VÀ ĐƯỜNG ỐNG
PIPELINES AND ENVIRONMENTAL MONITORING
- Phản hồi nhanh chóng và chính xác/ Rapid & accurate response
- Lập kế hoạch bảo trì hiệu quả/ Effective maintenance planning
- Đập, đê, kè/ Dams, dykes, levees
- Cải thiện sự an toàn và hiểu tình trạng/ Improved safety & understanding
- Ngăn ngừa thấm không mong muốn/ Prevent undesirable seepage
- Cải thiện hình ảnh và tính toàn vẹn của môi trường/ improve environmental image & integrity
- Cập nhật thời gian thực về các sự kiện trực tiếp/ Real-time updates on live events
- Ngăn chặn rò rỉ không mong muốn và chuyển động của nước/ Prevent undesirable leakage & water movement
|
|
|
ỨNG DỤNG AN TOÀN TRONG KHAI MỎ
MINING SAFETY APPLICATION
Cách tốt nhất để theo dõi sự di chuyển của đất, sự thấm hoặc phát hiện vị trí chính xác vị trí rò rỉ là giải pháp sợi cáp quang/ The best way to monitor soil movement, seepage or to detect the precise location of leakage is a distributed fiber optic solution.
- Điều kiện địa chất khi quá trình khai thác tiến triển bên trong đường hầm/ Geological conditions as the excavation progresses in ore extraction tunnels
- Độ an toàn của các đập nối đuôi trong quá trình vận hành/ Integrity of tailing dams during their operation
- Độ an toàn của đường ống dẫn sản phẩm khai thác/ Integrity of mining products pipelines
- Độ lún của đất và giám sát lún/ Soil settlement and subsidence monitoring
- Cảnh báo sớm về sự hình thành hố sụt/ Early warnings of sinkhole formation
- Giám sát các lỗ khoan và quan trắc biến dạng nền lỗ khoan./ Boreholes and drillholes ground deformation monitoring.
|
|
|
Cung cấp giải pháp tổng thể
Complete solution
|
|
|
|
|
Hardware |
Engineering design |
Installation services |
Project Management |
Data interpretation |
Thiết bị |
Thiết kế kỹ thuật |
Dịch vụ lắp đặt |
Quản lý dự án |
Phân tích dữ liệu |
Xem thêm chi tiết: Giải pháp giám sát bằng cáp quang